Fraxiparine 2850 UI

TÓM TẮT – Nadroparin NHÓM THUỐC: Thuốc tác dụng với máu THÀNH PHẦN: Adroparin Calcium[Xem tiếp]

Lovenox 2000

TÓM TẮT – Enoxaparine NHÓM THUỐC: Thuốc tác dụng với máu. THÀNH PHẦN: Enoxaparine natri[Xem tiếp]

Heparin 25.000 UI

TÓM TẮT – Heparin NHÓM THUỐC: Thuốc tác dụng với máu THÀNH PHẦN: Heparin sodium[Xem tiếp]

Vitamine K1 10mg

TÓM TẮT – Phytomenadion NHÓM THUỐC: Khoáng chất và vitamin: chống đông THÀNH PHẦN: Phytomanadion[Xem tiếp]

Cyclonamine 250mg

TÓM TẮT – Etamsylate NHÓM THUỐC: Thuốc tác dụng đối với máu. THÀNH PHẦN: Etamsylate[Xem tiếp]

Acid tranexamic 250mg

TÓM TẮT – Acid tranexamic NHÓM THUỐC: Thuốc tác dụng đối với máu THÀNH PHẦN:[Xem tiếp]

Flumazenil 0,5mg

TÓM TẮT – Flumazenil NHÓM THUỐC: Thuốc đối kháng của benzodiazépine THÀNH PHẦN: Flumazenil 0,5mg[Xem tiếp]

Neostigmine 0,5mg

TÓM TẮT – Neostigmine NHÓM THUỐC: Thuốc tác dụng giống thần kinh đối giao cảm[Xem tiếp]

Atropin 0,5mg

TÓM TẮT – Atropin NHÓM THUỐC: Thuốc kháng acetyl cholin (ức chế đối giao cảm).[Xem tiếp]

Naloxone 0,4mg

TÓM TẮT – Naloxon NHÓM THUỐC: Thuốc cấp cứu, giải độc: đối kháng opiat. THÀNH[Xem tiếp]

Bridion 0,2g

TÓM TẮT – Sugammadex NHÓM THUỐC: Thuốc cấp cứu và giải độc: ức chế ngăn[Xem tiếp]

Cefepime 1g

TÓM TẮT – Cefepim NHÓM THUỐC: Kháng sinh nhóm Cephalosporine thế hệ IV THÀNH PHẦN:[Xem tiếp]