TÓM TẮT – Hydrocortison NHÓM THUỐC: Hormon, nội tiết tố vỏ thượng thận. THÀNH PHẦN:[Xem tiếp]
TÓM TẮT – Methyl prednisolone NHÓM THUỐC: Hormon, nội tiết tố. THÀNH PHẦN: Methyl prednisolon[Xem tiếp]
TÓM TẮT – Vancomycin NHÓM THUỐC: Kháng sinh nhóm glycopeptid nhân 3 vòng phổ hẹp.[Xem tiếp]
TÓM TẮT – Gentamicin NHÓM THUỐC: Kháng sinh nhóm Aminoglycosid THÀNH PHẦN: Gentamicin sulfat 80mg/[Xem tiếp]
TÓM TẮT – Ampicillin + Sulbactam NHÓM THUỐC: Kháng sinh nhóm beta-lactam, phân nhóm Penicillin[Xem tiếp]
TÓM TẮT – Meropenem NHÓM THUỐC: Meropenem là một kháng sinh tổng hợp nhóm carbapenem, có cấu trúc và[Xem tiếp]
TÓM TẮT – Imipenem + Cilastatin NHÓM THUỐC: Kháng sinh nhóm beta-lactam, phân nhóm Carbapenem.[Xem tiếp]
TÓM TẮT – Fosfomycin NHÓM THUỐC: Fosfomycin là một kháng sinh dẫn xuất từ acid[Xem tiếp]
TÓM TẮT – Teicoplanin NHÓM THUỐC: Kháng sinh nhóm glycopeptid THÀNH PHẦN: Teicoplanin 400mg CHỈ[Xem tiếp]
TÓM TẮT – Clindamycin NHÓM THUỐC: Clindamycin là kháng sinh thuộc nhóm lincosamid. THÀNH PHẦN:[Xem tiếp]
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *
Mật khẩu *
Ghi nhớ mật khẩu Đăng nhập
Quên mật khẩu?