Palonosetron 0,25mg

TÓM TẮT – Palonosetron NHÓM THUỐC: Thuốc ức chế Serotonin THÀNH PHẦN: Palonosetron 0,25mg CHỈ[Xem tiếp]

Ondansetron 8mg

TÓM TẮT – Ondansetron NHÓM THUỐC: Chất đối kháng thụ thể 5 – HT3 có[Xem tiếp]

Primperan 10mg

TÓM TẮT – Metoclopramide NHÓM THUỐC: Metoclopramid là chất phong bế thụ thể dopamin THÀNH[Xem tiếp]

Hydrocortison 100mg

TÓM TẮT – Hydrocortison NHÓM THUỐC: Hormon, nội tiết tố vỏ thượng thận. THÀNH PHẦN:[Xem tiếp]

Solu medrol 500mg

TÓM TẮT – Methyl prednisolone NHÓM THUỐC: Hormon, nội tiết tố. THÀNH PHẦN: Methyl prednisolon[Xem tiếp]

Solu medrol 125mg

TÓM TẮT – Methyl prednisolone NHÓM THUỐC: Hormon, nội tiết tố. THÀNH PHẦN: Methyl prednisolon[Xem tiếp]

Solu medrol 40mg

TÓM TẮT – Methyl prednisolone NHÓM THUỐC: Hormon, nội tiết tố. THÀNH PHẦN: Methyl prednisolon[Xem tiếp]

Vancomycin 1g

TÓM TẮT – Vancomycin NHÓM THUỐC: Kháng sinh nhóm glycopeptid nhân 3 vòng phổ hẹp.[Xem tiếp]

Gentamicin 80 mg

TÓM TẮT – Gentamicin NHÓM THUỐC: Kháng sinh nhóm Aminoglycosid THÀNH PHẦN: Gentamicin sulfat 80mg/[Xem tiếp]

Unasyn 1,5g

TÓM TẮT – Ampicillin + Sulbactam NHÓM THUỐC: Kháng sinh nhóm beta-lactam, phân nhóm Penicillin[Xem tiếp]

Meronem 1g

TÓM TẮT – Meropenem NHÓM THUỐC: Meropenem là một kháng sinh tổng hợp nhóm carbapenem, có cấu trúc và[Xem tiếp]

Tienam 0,5g

TÓM TẮT – Imipenem + Cilastatin NHÓM THUỐC: Kháng sinh nhóm beta-lactam, phân nhóm Carbapenem.[Xem tiếp]